Bạn đang tìm thông tin về các dòng thang máy bệnh viện? Bạn muốn biết chính xác về kích thước, thông số kỹ thuật và bảng giá… Trong bài viết này thang máy Family sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về loại thang máy dành cho bệnh viện.
Tầm quan trọng của thang máy bệnh viện
Ngày nay, Thang máy là một phương tiện di chuyển không thể thiếu trong các tòa nhà và bệnh viện. Thang máy giúp tối ưu thời gian, công sức và tiện lợi để vận chuyển các thiết bị y tế, băng ca và bệnh nhân..
Có thể nói rằng, thang máy là giải pháp tối ưu và bắt buộc để di chuyển trong bệnh viện. Thử tưởng tượng nếu bệnh viện 5 tầng mà không có thang máy thì việc di chuyển sẽ rất khó khăn và mất nhiều thời gian. Đặc biệt là trong những tình huống khẩn cấp như cấp cứu bệnh nhân.
Các loại thang máy phổ biến trong bệnh viện
Nếu bạn là chủ đầu tư, thì việc hiểu và phân loại các dòng thang máy bệnh viện sẽ giúp bạn tối ưu được chi phí và thời gian lắp đặt cũng nhanh và dễ dàng hơn.
Đầu tiên bạn cần xác định loại thang máy theo xuất xứ. Có 2 loại thang máy bạn cần quan tâm là thang máy nhập khẩu và thang máy liên doanh.
- Thang máy nhập khẩu: Có giá thành cao hơn, được nhập khẩu nguyên chiếc từ các nước Nhật, Hàn, Mỹ, Úc… chất lượng, an toàn và có độ bền cao.
- Thang máy liên doanh: Với giá thành rẻ do một vài bộ phận được thiết kế trong nước, tuy nhiên về chất lượng và độ bên cũng không kém các dòng nhập khẩu.
Thứ hai, phân loại thang máy theo kết cấu. Bạn cần sử dụng là loại thang có phòng máy, không có phòng máy hay thang máy thủy lực.
- Thang máy có phòng máy: Loại thang máy này thường sẽ đi kèm với máy kéo, tủ điều khiển, bộ khống chế vượt tốc… Thường được thiết kế ở phía trên của giếng thang. Yêu cầu không gian trên cùng để lắp đặt.
- Thang máy không phòng máy: Sử dụng động cơ không hộp số tạo ra các chuyển động êm ái hơn. Tiết kiệm chi phí lắp đặt, điện năng và có tính thẩm mỹ cao hơn.
- Thang máy thủy lực: Là dòng thang máy cao cấp, được trang bị công nghệ hiện đại có sức kéo và chịu lực cao. Đảm bảo độ an toàn trong quá trình sử dụng.
Thứ ba, phân loại thang máy bệnh viện theo mục đích sử dụng.
- Thang máy chở bệnh nhân: Có kích thước nhỏ hơn, dùng để phục vụ nhu cầu đi lại của bệnh nhân, nhân viên…
- Thang máy băng ca: Với kích thước rộng rãi và thông số kỹ thuật cao hơn. Dùng để di chuyển băng ca (giường bệnh). Hỗ trợ các bệnh nhân không thể đi lại và trong các trường hợp cấp cứu.
- Thang máy tải hàng có người đi kèm: Đây là loại thang máy chuyên dụng để vận chuyển hàng hóa và các thiết bị y tế trong bệnh viện.
- Thang máy tải thức ăn: Đối với các bệnh viện lớn, việc cung cấp thức ăn trong ngày là là lớn. Chính vì vậy loại thang máy tải thực phẩm sẽ hỗ trợ để vận chuyển thức ăn và cá vật dụng nhỏ khác, trong bệnh viện.
Yếu tố cần xem xét khi lựa chọn thang máy cho bệnh viện
Khi lựa chọn thang máy để sử dụng trong bệnh viện, bạn cần xem xét những yếu tố chính dưới đây.
- Thiết kế an toàn: Đây là yếu tố hàng đầu cần xem xét. Hãy thiết kế đạt chuẩn theo quy định của nhà nước.
- Tải trọng: Thông thường thang máy bệnh viện có tải trọng từ 750kg – 1500kg. Phù hợp để chở giường bệnh và khoảng 20 người / chuyến.
- Kích thước cabin: Cabin phải được thiết kế đủ rộng, với diện tích có thể đặt được 1 hoặc 2 giường bệnh và giúp bệnh nhân, đội ngũ y tế di chuyển dễ dàng. Kích thước tối thiểu là 1,3m (rộng) x 2,1m (dài).
- Tốc độ di chuyển: Thang máy di chuyển với vận tốc ổn định không lớn hơn 0,75m/giây. Vận tốc trung bình từ 30m – 90m/ phút.
- Vận hành êm ái: Thang máy hoạt động không được rung lắc, không gây ra tiếng ồn quá lớn. Sẽ ảnh hưởng tới quá trình di chuyển băng ca.
- Ánh sáng trong thang máy: Ánh sáng cũng khá quan trọng trong thiết kế thang máy bệnh viện. Ánh sáng dùng loại chuyên dụng cho bệnh viện, không quá chói.
- Điểm dừng và tần suất hoạt động: Thang máy phải đáp ứng được tần suất hoạt động liên tục. Bởi số lượng người sử dụng thang máy là thường xuyên.
Khi lắp đặt thang máy bệnh viện, những yếu tố trên cần được xem xét kỹ lưỡng, để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng.
Thông số và kích thước tiêu chuẩn của thang máy bệnh viện
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn an toàn Châu Âu ( TCVN và CE ).
- Sản xuất và lắp đặt theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015.
- Tải trọng tối thiểu Từ 750kg đến 1500kg.
- Tốc độ di chuyển êm ái từ 30m/p đến 90m/p.
- Hành trình chính xác và linh hoạt lên đến đến 100m.
- Phải sử dụng nguồn điện điện 3pha – 380V.
Về kích thước của thang máy bệnh viện sẽ có những thiết kế riêng biệt. Dựa trên tải trọng và mục đích sử dụng. Dưới đây là một vài kích thước tiêu chuẩn.
Kích thước thang máy bệnh viện 750kg
Thông số kỹ thuật | Có phòng máy | Không phòng máy |
Kích thước hố thang (Rộng x Sâu) | 1800mm x 2500mm | 1800mm x 2500mm |
Kích thước phòng máy (Rộng x Sâu x Cao) | Không có | 1800mm x 2500mm x 2500mm |
Chiều cao OH | 4600mm | 3700mm |
Chiều sâu hố Pit | 1500mm | 1500mm |
Kích thước cabin (Rộng x Sâu x Cao) | 1100mm x 2100mm x 2400mm | 1150mm x 2100mm x 2400mm |
Kích thước cửa thang máy(Rộng x Cao) | 900mm x 2100mm | 900mm x 2100mm |
Tốc độ thang máy | 60 mét/phút ⇒ 90 mét/phút | 60 mét/phút ⇒ 90 mét/phút |
Số người phục vụ đi / 1 lượt | 10 người ⇒ 11 người | 10 người ⇒ 11 người |
Kích thước thang máy bệnh viện 900kg
Thông số kỹ thuật | Có phòng máy | Không phòng máy |
Kích thước hố thang (Rộng x Sâu) | 1900mm x 2600mm | 1900mm x 2600mm |
Kích thước phòng máy (Rộng x Sâu x Cao) | Không có | 1900mm x 2600mm x 2500mm |
Chiều cao OH | 4500mm | 3700mm |
Chiều sâu hố Pit | 1500mm | 1200mm |
Kích thước cabin(Rộng x Sâu x Cao) | 1200mm x 2200mm x 2400mm | 1200mm x 2200mm x 2400mm |
Kích thước cửa thang máy(Rộng x Cao) | 1000mm x 2100mm | 1000mm x 2100mm |
Tốc độ thang máy | 60 mét/phút⇒ 90 mét/phút | 60 mét/phút⇒ 90 mét/phút |
Số người phục vụ đi / 1 lượt | 12 người ⇒ 13 người | 12 người ⇒ 13 người |
Kích thước thang máy bệnh viện 1000kg
Thông số kỹ thuật | Có phòng máy | Không phòng máy |
Kích thước hố thang (Rộng x Sâu) | 2000mm x 2600mm | 2000mm x 2600mm |
Kích thước phòng máy (Rộng x Sâu x Cao) | Không có | 2000mm x 2600mm x 2500mm |
Chiều cao OH | 4500mm | 3700mm |
Chiều sâu hố Pit | 1500mm | 1500mm |
Kích thước cabin(Rộng x Sâu x Cao) | 1300mm x 2200mm x 2400mm | 1300mm x 2200mm x 2400mm |
Kích thước cửa thang máy(Rộng x Cao) | 1100mm x 2100mm | 1100mm x 2100mm |
Tốc độ thang máy | 60 mét/phút – 90 mét/phút | 60 mét/phút – 90 mét/phút |
Số người phục vụ đi / 1 lượt | 14 người | 14 người |
Kích thước thang máy bệnh viện 1350kg
Thông số kỹ thuật | Có phòng máy | Không phòng máy |
Kích thước hố thang (Rộng x Sâu) | 2100mm x 2800mm | 2100mm x 2800mm |
Kích thước phòng máy (Rộng x Sâu x Cao) | Không có | 2100mm x 2800mm x 2500mm |
Chiều cao OH | 4500mm | 3700mm |
Chiều sâu hố Pit | 1500mm | 1200mm |
Kích thước cabin(Rộng x Sâu x Cao) | 1400mm x 2400mm x 2400mm | 1400mm x 2200mm x 2400mm |
Kích thước cửa thang máy(Rộng x Cao) | 120mm x 2100mm | 1200mm x 2200mm |
Tốc độ thang máy | 60 mét/phút ⇒ 90 mét/phút | 60 mét/phút ⇒ 90 mét/phút |
Số người phục vụ đi / 1 lượt | 18 người ⇒ 19 người | 18 người ⇒ 19 người |
Kích thước thang máy bệnh viện 1500kg
Thông số kỹ thuật | Có phòng máy | Không phòng máy |
Kích thước hố thang (Rộng x Sâu) | 2300mm x 2800mm | 2300mm x 2800mm |
Kích thước phòng máy (Rộng x Sâu x Cao) | Không có | 2300mm x 2800mm x 2500mm |
Chiều cao OH | 4500mm | 3700mm |
Chiều sâu hố Pit | 1500mm | 1200mm |
Kích thước cabin (Rộng x Sâu x Cao) | 1600mm x 2400mm x 2400mm | 1600mm x 2400mm x 2400mm |
Kích thước cửa thang máy (Rộng x Cao) | 1200mm x 2100mm | 1200mm x 2100mm |
Tốc độ thang máy | 60 mét/phút ⇒ 90 mét/phút | 60 mét/phút ⇒ 90 mét/phút |
Số người phục vụ đi / 1 lượt | 21 người ⇒ 22 người | 21 người ⇒ 22 người |
Báo giá thang máy bệnh viện
Giá thang máy bệnh viện sẽ thay đổi đáng kể tuỳ vào từng yếu tố gồm: kích thước, trọng lượng vận chuyển, công suất, thiết kế cabin, hãng chế tạo, địa hình và điều kiện sử dụng đặc biệt của bệnh viện.
Bên cạnh đó chi phí sản xuất của thang máy cũng cao hơn so với các dòng thang máy bình thường. Do sử dụng công nghệ và chức năng tiên tiến giúp đảm bảo an toàn và tiện lợi để chuyên chở bệnh nhân và vật tư y tế.
Dưới đây là báo giá thang máy bệnh viện tham khảo do công ty thang máy Family cung cấp.
Loại thang máy | Giá thang đã bao gồm chi phí lắp đặt |
1. Thang máy bệnh viện liên doanh Mitsubishi | 350.000.000 vnđ – 500.000.000 vnđ |
2. Thang máy bện viện liên doanh Fuji | 370.000.000 vnđ – 550.000.000 vnđ |
3. Thang máy bệnh viện liên doanh Italy | 400.000.000 vnđ – 600.000.000 vnđ |
4. Thang máy bện viện liên doanh Đức | 500.000.000 vnđ – 700.000.000 vnđ |
5. Thang máy bệnh viện nhập khẩu (nguyên chiếc) | Trên 1.000.000.000 vnđ |
Hình ảnh một số mẫu thang máy bệnh viện hiện nay
Công ty cung cấp và lắp đặt thang máy bệnh viện
Tự hào với điểm mạnh là sự uy tín và kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực lắp đặt thang máy. Công ty thang máy Family là đơn vị chuyên thi công và lắp đặt thang máy bệnh viện tại khu vực Hà Nội.
Với chính sách bảo hành, bảo trì định kỳ và cam kết rõ ràng theo hợp đồng. Chính vì vậy bạn có thể yên tâm khi lựa chọn và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Liên hệ để được tư vấn báo giá và nhận những ưu đãi mới nhất dành cho khách hàng mới.
- Điện Thoại: 093 169 6622 – 097 556 2992
- Facebook: https://www.facebook.com/thangmayfamily
- Cơ sở 1: Số 39 ngõ 58A, Đường Hoàng Đạo Thành, P.Kim Giang, Q.Thanh Xuân, TP.Hà Nội
- Cơ sở 2: Số 6 BT2 ngõ 66, Đường Kim Giang, P.Đại Kim, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội.
Khi lựa chọn thang máy bệnh viện, bạn cần lưu ý đến những lựa chọn như kích thước, loại thang máy, cấu tạo và mục đích sử dụng. Trong đó loại thang máy và kích thước là yếu tố quan trọng để quyết định giá và ngân sách.