Thang máy gia đình Mitsubishi 250kg-1000kg giá tốt nhất 2024

Báo giá Thang máy Mitsubishi giá tốt nhất

Thang máy Mitsubishi là một trong những dòng thang máy cao cấp nhất hiện nay, thương hiệu đến từ Nhật bản vơi ưu điểm nổi bật là chất lượng và độ an toàn vượt trội. Trong bài viết này thang máy Family sẽ cung cấp cho bạn những thông tin như thông số kỹ thuật, kích thước và bảng báo giá chi tiết về dòng thang máy gia đình Mitsubishi (250kg – 1000kg). Và vì sao nó lại là lựa chọn số 1 tại Việt Nam.

Giới thiệu thương hiệu Mitsubishi

Mitsubishi là một tập đoàn công nghệ lớn của Nhật Bản, được thành lập năm 1921 với trụ sở tại Tokyo. Nổi tiếng với các sản phẩm điện tử, thang máy Mitsubishi là một trong những sản phẩm chủ chốt của hãng.

Khoảng mười năm sau khi thành lập, Mitsubishi bắt đầu nghiên cứu về thang máy và ra mắt sản phẩm đầu tiên vào năm 1935, đánh dấu một cột mốc quan trọng. Đến năm 1965, công ty đã sản xuất được 10.000 thang máy và sau đó liên tục lập kỷ lục về tốc độ thang máy.

Ngày nay, thang máy Mitsubishi rất phổ biến tại Việt Nam, được đánh giá cao về vẻ đẹp, an toàn và chất lượng.

Thương hiệu Mitsubishi số 1 Nhật Bản
Thương hiệu Mitsubishi số 1 Nhật Bản

Cấu tạo thang máy Mitsubishi

Dòng thang máy Mitsubishi có độ bền cao, thiết kế đặc sắc và an toàn cho người sử dụng. Điều này một phần là do cấu tạo chắc chắn, bao gồm nhiều bộ phận cấu thành như: hệ thống điều khiển, phòng máy, cabin, ray dẫn đường, hố Pit, giảm chấn, motor kéo…

  • Cabin thang máy: Được xem là bộ phận quan trọng không thể thiếu của thang máy với cấu tạo gồm 8 phần nhỏ khác nhau: vách, nóc, trần giả, khung chịu lực cabin, thắng cơ, rail, sàn cabin, tay vịn và hệ thống điều khiển trong cabin.
  • Cửa thang máy: Có thể là cửa tự động hoặc cửa mở tay. Cửa này được thiết kế để đóng mở một cách an toàn và hiệu quả.
  • Hệ thống cáp và pulley: Cáp thang máy giúp nâng và hạ cabin khi di chuyển. Pulley hoặc bánh đà giúp điều chỉnh và hướng dẫn cáp.
  • Hệ thống truyền động: Bao gồm mô-tơ điện và các bộ phận liên quan, giúp tạo ra lực cần thiết để di chuyển cabin. Mô-tơ có thể là loại truyền động trực tiếp hoặc gián tiếp.
  • Hệ thống điều khiển: Gồm bảng điều khiển trong cabin và bảng điều khiển bên ngoài thang máy tại mỗi tầng, cho phép người sử dụng chọn tầng họ muốn đến.
  • Hệ thống an toàn: Hệ thống bao gồm phanh an toàn, cảm biến giới hạn tốc độ và các thiết bị an toàn khác như cửa chống kẹt và hệ thống thoát hiểm.
  • Hệ thống cân bằng: Counterweight (quả cân) giúp cân bằng trọng lượng của cabin, làm giảm tải trọng của mô-tơ và tăng hiệu quả năng lượng.
  • Hệ thống điện và điều khiển điện tử: Các thành phần điện tử và vi mạch điều khiển, giúp thang máy hoạt động mượt mà và hiệu quả.
  • Ray dẫn hướng: Được lắp đặt dọc theo hố thang để hướng dẫn và hỗ trợ di chuyển của cabin.
  • Hố thang máy và phòng máy: Hố pit thang máy là không gian dưới cùng của thang máy, còn phòng máy thường để chứa mô-tơ và các thiết bị điều khiển.
Chi tiết cấu tạo thang máy Mitsu
Chi tiết cấu tạo thang máy Mitsu

Thông số kỹ thuật thang máy Mitsubishi 250kg – 1000kg

Thông số kỹ thuật của dòng thang máy gia đình Mitsubishi tải trọng từ 250kg, 350kg, 450kg đến 100kg sẽ khác nhau tốc độ di chuyển, kích thước và số tầng phục vụ nói riêng. Dưới đây là những thông số tiêu chuẩn.

  • Tải trọng:  Thang máy Mitsubishi có tải trọng từ 250kg – 1000kg. Với tải trọng 250kg thang, đây là loại thang máy mini gia đình, phù hợp với 2-3 người di chuyển/lượt.Thang máy 1000kg phục vụ tốt hơn cho nhu cầu di chuyển lớn hơn.
  • Tốc độ di chuyển: 0.4 m/s – 1.75 m/s. Tốc độ có thể thay đổi tùy vào mục đích sử dụng.
  • Số lượng người: 3-13 người/lượt. 3 người (cho thang máy 250kg) đến khoảng 13 người (cho thang máy 1000kg).
  • Số tầng phục vụ: Tùy thuộc vào mô hình và cấu hình, thang máy có thể phục vụ từ vài tầng (trong gia đình) đến các tòa nhà cao tầng.
  • Kích thước cabin: Kích thước nhỏ (khoảng 1.0m x 1.0m cho thang máy 250kg) và (khoảng 1.4m x 2.1m cho thang máy 1000kg), với độ sâu và chiều cao thích hợp.
  • Hệ thống điều khiển: Thang máy Mitsu điều khiển bằng microprocessor với giao diện người dùng thân thiện, chức năng tự động gọi và điều chỉnh tốc độ.
  • An toàn và tính năng khẩn cấp: Bao gồm phanh khẩn cấp, hệ thống cảm biến tốc độ, cửa chống kẹt, và hệ thống thoát hiểm trong trường hợp khẩn cấp.
  • Hệ thống điện: Thiết kế tiết kiệm năng lượng, sử dụng đèn LED để tiết kiệm năng lượng, hệ thống điều khiển thông minh giảm tiêu thụ năng lượng khi không sử dụng.
Thông số kỹ thuật thang máy gia đình Mitsubishi 1000kg
Thông số kỹ thuật thang máy gia đình Mitsubishi 1000kg

Tải trọng và kích thước thang máy Mitsubishi tiêu chuẩn

Tải trọng và kích thước thang máy gia đình Mitsu là một trong những thông tin giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp với mục đích sử dụng. Dưới đây là những kích thước tiêu chuẩn cho dòng thang máy Mitsubishi có tải trọng từ 250kg – 1000kg.

1. Kích thước thang máy mitsubishi 250kg

  • Kích thước hố thang: chiều rộng 1300mm(rộng) x chiều sâu 1400mm.
  • Chiều sâu hố Pit: trên 500 mmm.
  • Chiều cao OH: Trên 2700 mm.
  • Kích thước cabin: chiều rộng 900mm(rộng) x chiều sâu 850mm x chiều cao 2300mm.
  • Kích thước cửa: Rộng 600mm x cao 2100m.
  • Số người phục vụ trên 1 lượt : 3 – 4 người.
  • Tốc độ di chuyển: 30 mét/phút

2. Kích thước thang máy mitsubishi 350kg

  • Kích thước hố thang: chiều rộng 1500mm(rộng) x chiều sâu 1500mm.
  • Chiều sâu hố Pit: trên 500 mmm.
  • Chiều cao OH: Trên 2700 mm.
  • Kích thước cabin: chiều rộng 1100mm x chiều sâu 950mm x chiều cao 2300mm.
  • Kích thước cửa: Rộng 700mm x cao 2100m.
  • Số người phục vụ trên 1 lượt : 5 người.
  • Tốc độ di chuyển: 30 mét/phút – 60 mét/phút.

3. Kích thước thang máy mitsubishi 450kg

  • Kích thước hố thang: chiều rộng 1600mm x chiều sâu 1600mm.
  • Chiều sâu hố Pit: trên 500 mmm.
  • Chiều cao OH: Trên 2900 mm.
  • Kích thước cabin: chiều rộng 1200mm x chiều sâu 1050mm x chiều cao 2300mm.
  • Kích thước cửa: Rộng 750mm x cao 2100m.
  • Số người phục vụ trên 1 lượt : 6 người.
  • Tốc độ di chuyển: 30 mét/phút – 60 mét/phút.

4. Kích thước thang máy mitsubishi 630kg

  • Kích thước hố thang: chiều rộng 1800mm x chiều sâu 1800mm.
  • Chiều sâu hố Pit: trên 1000 mmm.
  • Chiều cao OH: Trên 4200 mm.
  • Kích thước cabin: chiều rộng 1400mm x chiều sâu 1200mm x chiều cao 2300mm
  • Kích thước cửa: Rộng 800mm x cao 2100m.
  • Số người phục vụ trên 1 lượt : 9 người.
  • Tốc độ di chuyển: 60 mét/phút – 90 mét/phút.

5. Kích thước thang máy mitsubishi 750kg

  • Kích thước hố thang: chiều rộng 1800mm x chiều sâu 1900mm.
  • Chiều sâu hố Pit: trên 1200 mmm.
  • Chiều cao OH: Trên 4500 mm.
  • Kích thước cabin: chiều rộng 1400mm(rộng) x chiều sâu 1300mm x chiều cao 2400mm.
  • Kích thước cửa: Rộng 800mm x cao 2100m.
  • Số người phục vụ trên 1 lượt : 11 người.
  • Tốc độ di chuyển: 60 mét/phút – 90 mét/phút.

6. Kích thước thang máy mitsubishi 900kg

  • Kích thước hố thang: chiều rộng 2000mm x chiều sâu 2000mm.
  • Chiều sâu hố Pit: trên 1400 mmm.
  • Chiều cao OH: Trên 4500 mm.
  • Kích thước cabin: chiều rộng 1600mm x chiều sâu 1400mm x chiều cao 2400mm.
  • Kích thước cửa: Rộng 900mm x cao 2100m.
  • Số người phục vụ trên 1 lượt : 13 người.
  • Tốc độ di chuyển: 60 mét/phút – 90 mét/phút.

7. Kích thước thang máy mitsubishi 1000kg

  • Kích thước hố thang: chiều rộng 2100mm(rộng) x chiều sâu 2300mm.
  • Chiều sâu hố Pit: trên 1500 mmm.
  • Chiều cao OH: Trên 3500 mm.
  • Chiều cao phòng máy : 1500mm.
  • Kích thước cabin: chiều rộng 1600mm(rộng) x chiều sâu 1600mm x chiều cao 2500mm.
  • Kích thước cửa: Rộng 900mm x cao 2200m.
  • Số người phục vụ trên 1 lượt : 15 người.
  • Tốc độ di chuyển: 90 mét/phút – 120 mét/phút.
Thang máy Mitsubishi có đa dạng kích thước
Thang máy Mitsubishi có đa dạng kích thước

Bảng báo giá thang máy Mitsubishi 250kg – 1000kg mới nhất

Mức giá thang máy Mitsubishi mới nhất trên thị trường hiện nay bao nhiêu? còn tùy thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau như: tải trọng, số điểm dừng, đơn vị lắp đặt, là dòng thang máy nhập khẩu hay liên doanh, mẫu mã dòng thang máy…Nhìn chung mức giá có thể giao động từ vài trăm triệu cho đến hàng tỷ đồng tùy nhu cầu của người sử dụng.

Bảng báo giá thang máy Mitsubishi 250kg, 350kg, 450kg, 630kg, 750kg, 900kg và 1000kg.

Thang máy Mitsubishi Giá Mitsu liên doanh Giá Mitsu nhập khẩu
Tải trọng 250kg 150 triệu – 300 triệu 500 triệu – 600 triệu
Tải trọng 350kg 300 triệu – 400 triệu 600 triệu – 700 triệu
Tải trọng 450kg 300 triệu – 420 triệu 600 triệu – 800 triệu
Tải trọng 630kg 320 triệu – 500 triệu 600 triệu – 850 triệu
Tải trọng 750kg 400 triệu – 600 triệu 600 triệu – 900 triệu
Tải trọng 900kg 450 triệu – 700 triệu 700 triệu – 950 triệu
Tải trọng 1000kg 480 triệu – 800 triệu 700 triệu – 1,2 tỷ

Thang máy Mitsubishi có những loại nào

Thương hiệu thang máy Mitsubishi đến từ Nhật Bản có 2 dòng chính đó là thang máy nhập khẩu và  liên doanh. Để biết chi tiết bạn có thể tham khảo 2 bài viết thang máy nhập khẩuthang máy liên doanh mà chúng tôi đã cung cấp trước đó để hiểu rõ hơn.

Thang máy Mitsubishi nhập khẩu châu âu

Thang máy Mitsubishi nhập khẩu, với thiết kế sang trọng và phù hợp với nhiều không gian.

Có hai dòng chính là: thang máy Mitsubishi Nhật Bản và Mitsubishi Thái Lan, đều được sản xuất trực tiếp bởi công ty mẹ Mitsubishi.

Các sản phẩm này có giá cao do được sản xuất trên dây chuyền hiện đại và qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt. Về chất lượng và dịch vụ hậu mãi, thang máy Mitsubishi đảm bảo sự an tâm cho khách hàng với chế độ bảo hành và hậu mãi tốt.

Tuy nhiên, việc lắp đặt cần tuân theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, có thể gây khó khăn cho một số công trình. Thang máy Mitsubishi có kích thước từ 1350mm x 1350mm trở lên, với hố pít nông từ 450mm, thích hợp cho thang máy gia đình loại điện 1 pha. Cabin được chiếu sáng tốt và thiết kế giúp tiết kiệm điện hiệu quả.

Thang máy Mitsubishi nhập khẩu từ nước ngoài
Thang máy Mitsubishi nhập khẩu từ nước ngoài

Thang máy Mitsubishi liên doanh nội địa

Thang máy liên doanh Mitsubishi được kết hợp các thiết bị sản xuất trong nước như khung, vách cửa, vách cabin, với các bộ phận chính hãng nhập khẩu như cáp tải, máy kéo, hệ điều khiển động lực.

Điểm mạnh của loại thang máy này là kích thước và cabin có thể thiết kế linh hoạt, phù hợp với nhiều không gian khác nhau và giá thành rẻ hơn so với thang máy nhập khẩu.

Dòng thang máy Mitsu này phù hợp với nhiều công trình và được đánh giá cao về thiết kế lẫn chất lượng, mặc dù không hoàn toàn sánh bằng hàng nhập khẩu.

Thang máy Mitsu hàng nội địa Việt Nam
Thang máy Mitsu hàng nội địa Việt Nam

Nên sử dụng dòng thang máy nào?

Nhiều chủ đầu tư luôn phân vân nên lựa chọn dòng thang máy gia đình Mitsubishi loại nào. Giữa hai dòng liên doanh và nhập khẩu. Thì theo nhiều số liệu các dòng thang máy liên doanh vẫn được khách hàng ưa chuộng hơn cả. Bởi giá thành rẻ hơn, sản xuất trong nước có thể bảo đảm chất lượng.

Toàn bộ dòng thang máy gia đình Mitsubishi đều được sản xuất Việt Nam. Và được kiểm tra và đạt chuẩn quốc tế. Chính vì thế mà mua dòng thang máy liên doanh ở Việt Nam được nhiều chủ đầu tư ưu ái lựa chọn.

Tại sao nên chọn thang máy Mitsubishi?

Để giúp bạn đưa ra quyết định khi đang phân vân không biết có nên sử dụng dòng thang máy Mitsubishi này cho gia đình không? Thì dưới đây là những ưu điểm vượt trội để giúp bạn hiểu rõ hơn, tại sao dòng thang máy này đang là lựa chọn số 1 tại Việt Nam.

  • Chất lượng và độ bền cao: Thang máy Mitsubishi được biết đến với chất lượng xuất sắc và độ bền cao. Công nghệ sản xuất tiên tiến và vật liệu cao cấp đảm bảo rằng thang máy hoạt động ổn định và bền bỉ theo thời gian.
  • An toàn và đáng tin cậy: An toàn là ưu tiên hàng đầu trong thiết kế của Mitsubishi. Các thang máy có trang bị các hệ thống an toàn tiên tiến như phanh khẩn cấp, cảm biến tốc độ, và hệ thống chống kẹt cửa.
  • Công nghệ hiện đại: Mitsubishi sử dụng công nghệ tiên tiến như điều khiển bằng microprocessor và hệ thống điều khiển thông minh, giúp cải thiện hiệu suất và tiết kiệm năng lượng.
  • Thiết kế đa dạng về kích thước: Thang máy Mitsubishi có nhiều lựa chọn về kích thước, tải trọng và thiết kế, có thể tùy chỉnh để phù hợp với mọi không gian và nhu cầu sử dụng.
  • Dịch vụ hậu mãi và bảo hành: Thương hiệu Mitsubishi cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt và chế độ bảo hành dài hạn, đảm bảo rằng khách hàng nhận được sự hỗ trợ tốt nhất sau khi mua.
  • Tiết kiệm điện: Dòng thang máy được thiết kế để tiết kiệm năng lượng, với các tính năng như đèn LED và hệ thống điều khiển thông minh giảm tiêu thụ điện năng.
  • Uy tín thương hiệu: Mitsubishi là một thương hiệu nổi tiếng toàn cầu với lịch sử lâu dài trong ngành công nghiệp thang máy, mang lại niềm tin và sự an tâm cho khách hàng.
  • Giá cả hợp lý: Trên thị thường hiện nay dòng thang máy có mức giá bình ổn nhất vẫn là dòng thang máy Mitsubishi. Vừa có độ bền cao, mức giá phải chăng và hợp lý. Chính vì thế mà đây sẽ là sự chọn lựa hàng đầu của nhiều khách hàng khi có nhu cầu lắp đặt thang máy hiện nay.
Thang máy Mitsubishi luôn là sự lựa chọn số 1 của khách hàng
Thang máy Mitsubishi luôn là sự lựa chọn số 1 của khách hàng

Một số mẫu thang máy Mitsu trên thị trường

Hình ảnh một số mẫu thang máy thương hiệu Mitsu do thang máy Family cung cấp.

Thang máy Mitsu kích thước trung bình
Thang máy Mitsu kích thước trung bình
Thang máy Mitsu kích thước 350kg - 450kg
Thang máy Mitsu kích thước 350kg – 450kg
Thang máy Mitsu Japan
Thang máy Mitsu Japan
Thang máy Mitsu kích thước mini 250kg
Thang máy Mitsu kích thước mini 250kg
Thang máy Mitsu mẫu hiện đại cao cấp
Thang máy Mitsu mẫu hiện đại cao cấp
Thang máy Mitsu sang trọng
Thang máy Mitsu sang trọng

Đơn vị cung cấp thang máy Mitsubishi uy tín

Trong số các đơn vị cung cấp dòng thang máy Mitsubishi ở thị trường Việt Nam. Công ty thang máy Family là đợn vị số 1 tại Hà Nội và các khu vực miền bắc. Với quy mô lớn đủ tầm và kinh nghiệm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Dây chuyền sản xuất công nghệ cao và giá thành tốt nhất tại thị trường Việt Nam. Là lựa chọn không thể hoàn hảo hơn dành cho bạn.

Trên đây là toàn bộ thông tin về thang máy Mitsubishi một dòng thang máy phổ biến trên thị trường hiện nay. Một dòng thang máy được đánh giá cao về mặt chất lượng, đẹp về mặt hình thức. Nếu gia đình bạn cũng đang có ý định lựa chọn hãng thang máy nãy. Hãy hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hưởng khuyến mãi dành riêng cho khách hàng mới.

Thông tin liên hệ:

  • Điện Thoại: 093 169 6622 – 097 556 2992
  • Facebook: https://www.facebook.com/thangmayfamily
  • Cơ sở 1: Số 39 ngõ 58A, Đường Hoàng Đạo Thành, P.Kim Giang, Q.Thanh Xuân, TP.Hà Nội
  • Cơ sở 2: Số 6 BT2 ngõ 66, Đường Kim Giang, P.Đại Kim, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội.

Xem các sản phẩm khác:

Thang máy Mitsubishi không hố pit “các loại mới nhất”

Các mẫu thang máy kính gia đình tốt nhất (báo giá + lắp đặt)

5/5 - (6 bình chọn)

Trả lời

Contact Me on Zalo
0931 69 66 22
0975 56 29 92